Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 1 năm 2022 - 2023 có đáp án (15 đề)
“Tìm đáp án và ôn tập Toán lớp 4 Giữa kì 1 năm 2022 - 2023 với bộ Đề thi (15 đề) có đáp án chi tiết. Cùng chuẩn bị cho kì thi thành công!
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 1)
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số 45 317 đọc là:
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
D. Bốn mươi năm nghìn ba trăm bảy mươi bảy
Câu 2: Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười được viết là:
A. 23 910
B. 23 000 910
C. 230 910 000
D. 230 910 010
Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:
A.34 B.54 C.27 D.36
Câu 4: 6 tạ + 2 tạ 8kg =…kg
A.88 B.808 C.880 D.8080
Câu 5: Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ mấy?
A. Thế kỉ IX
B. Thế kỉ X
C. Thế kỉ XI
D. Thế kỉ XII
Câu 6: Hình bên có
A. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn
B. Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn
C. Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn
D. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn
Phần II. Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 137 052 + 28 456 b/ 596 178 - 344 695
Câu 2: Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 108 mét. Tính chu vi của mảnh đất đó.
Câu 3: Sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 mét. Chiều rộng kém chiều dài 8 mét. Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật đó.
Câu 4: Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 123, biết số bé bằng 24. Tìm số lớn.
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
C | B | C | B | C | D |
Phần II. Tự luận
Câu 1 (1 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm:
Câu 2 (2 điểm):
Chu vi của mảnh đất hình vuông là:
108 x 4 = 432( m)
Đáp số: 432 mét
Câu 3 (2 điểm):
Chiều dài của sân trường hình chừ nhật là:
(26+8):2=17(m)
Chiều rộng của sân trường hình chừ nhật là:
17-8=9(m)
Hoặc HS có thể làm:
+ (26-8):2=9(m)
+ 26-17=9(m)
Diện tích của sân trường hình chừ nhật là:
17x9=153(m2)
Đáp số: 153 m2
Câu 4 (2 điểm):
Tổng của hai số là:
123 x 2 = 246
Theo đề bài, số bé = 24 nên số lớn là:
(246 - 24) = 222
Đáp số: Số lớn: 222
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 2)
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Chữ số 4 trong số 7249618 chỉ:
A. 40000 B. 4000 C. 400 D. 400000
Câu 2: Năm 1984 thuộc thế kỉ:
A. XVIII B. XIX C. XX D. XVII
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5tấn 85kg =......................kg
A. 585 B. 5850 C. 5085 D. 5805
Câu 4: Số trung bình cộng của các số: 20; 35; 37; 65 và 73
A. 40 B. 42 C. 44 D. 46
Câu 5: Những phát biểu nào dưới đây em cho là đúng.
A. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.
B. Góc tù lớn hơn góc vuông.
C. Góc nhọn lớn hơn góc bẹt.
D. Góc nhọn lớn hơn góc vuông.
Câu 6: Một mảnh đất trồng rau hình vuông có chu vi 240m. Tính diện tích mảnh đất đó.
A. 36m2 B. 360m2 C. 3600m2 D. 120m2
Phần II. Tự luận
Câu 1: Đặt tính và tính.
56897 + 28896
78652 – 4689
586 x 6
726 : 6
Câu 2: Tính giá trị biểu thức m - 187 + n, với m = 348 và n =156
Câu 3: Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 72 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 18 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Câu 4: Hai số có tổng là số lớn nhất có hai chữ số, biết số thứ nhất là số nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm số thứ hai.
Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 1 có đáp án (nâng cao - 1)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Cho 14758 = 10000 + 4000 + … + 50 + 8. Số thích hợp là:
A. 700 B. 7000 C. 70 D. 7
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng: Hình bên có:
A. 4 tam giác
B. 5 tam giác
C. 5 tứ giác
D. 3 tứ giác
Câu 3: Hai số có tổng là 390. Số bé là số có 2 chữ số, nếu viết thêm chữ số 3 vào đằng trước số bé ta được số lớn. Số lớn là:
A. 90 B. 387 C. 345 D. 336
Câu 4: Cho 4 số 0; 1; 2; 4. Viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
A. 6 số B. 12 số C. 18 số D. 24 số
Câu 5: Hôm nay là thứ năm ngày 23 tháng 4, hỏi 100 ngày nữa là thứ mấy:
A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy
Câu 6: Có 2135 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng như thế có tất cả bao nhiêu quyển vở?
A. 305 B. 350 C. 1525 D. 525
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tính giá trị biểu thức
a. 25178 + 2357 x 3
b. 42567 + 12328 : 8
Câu 2 (2 điểm): Tìm số tự nhiên có 3 chữ số biết hàng đơn vị là 7. Nếu chuyển chữ số 7 từ hàng đơn vị lên đầu ta được số mới gấp 2 lần số cũ và thêm 21 đơn vị.
Câu 3 (2 điểm): Lớp 4A có 5 tổ đi trồng cây, số người mỗi tổ là bằng nhau. Mỗi bạn trồng được 4 hoặc 6 cây. Cả lớp trồng được 220 cây. Hỏi có bao nhiêu bạn trồng được 4 cây, bao nhiêu bạn trồng được 6 cây, biết số học sinh lớp 4A ít hơn 50 bạn và nhiều hơn 40 bạn.
Câu 4 (1 điểm): Một người mang cam đi đổi lấy táo và lê. Cứ 9 quả cam thì đổi được 2 quả táo và 1 quả lê. Cứ 5 quả táo thì đổi được 2 quả lê. Nếu người đó đổi hết số cam mang đi thì đổi được 17 quả táo và 13 quả lê. Hỏi người đó mang đi bao nhiêu quả cam?
Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 1 có đáp án (nâng cao - 2)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng các chữ số bằng 27 là:
A. 98765 B. 98730 C. 99900 D. 99999
Câu 2: Biểu thức nào dưới đây có kết quả bằng 34 x 78?
A. (30 × 78) × (4 × 78)
B. (30 × 78) + (4 × 78)
C. (30 + 78) × (4 × 78)
D. (30 + 78) + (4 + 78)
Câu 3: Để số 196* chia hết cho cả 2 và 3 thì chữ số cần điền vào vị trí * là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 4: Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng:
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 5: Khi con 1 tuổi thì mẹ 25 tuổi, bố 29 tuổi. Hỏi khi con 10 tuổi thì tổng số tuổi bố, mẹ, con là bao nhiêu?
A. 55 tuổi B. 63 tuổi C. 82 tuổi D. 72 tuổi
Câu 6: Hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm. Hỏi đường chéo hình chữ nhật chia hình đó thành 2 hình tam giác bằng nhau có diện tích là bao nhiêu?
A. 24cm² B. 12cm² C. 12cm D. 24cm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 312 x 425 + 312 x 574 + 312
b. 2 x 8 x 50 x 25 x 125
Câu 2 (2 điểm): Một tổ thợ mộc 3 người trong 5 ngày làm được 75 cái ghế. Hỏi nếu 5 người làm trong 7 ngày được bao nhiêu cái ghế. Biết năng suất mỗi người như nhau.
Câu 3 (2 điểm): Một cái đồng hồ cứ 45 phút lại nhanh 3 giây. Buổi sáng, lúc 6h chỉnh đồng hồ về giờ đúng. Hỏi 6h chiều (theo giờ đúng) thì đồng hồ đó chỉ bao nhiêu giờ?
Câu 4 (1 điểm): Một người có 56 nghìn đồng gồm các tờ tiền 5000; 2000 và 1000. Biết số tờ 1000 gấp đôi số tờ 5000. Hỏi mỗi loại tiền có bao nhiêu tờ?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 2)
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số nào ứng với cách đọc sau:
Tám triệu chín trăm nghìn bốn trăm hai mươi.
A. 8900420 B. 8904420 C. 8942000
Câu 2: Giá trị của chữ số 5 trong số 356 238 là
A. 50. B. 5000. C. 50 000.
Câu 3: Số lớn nhất trong các số 72 125; 72 416; 72 512 là
A. 72 125. B. 72 416. C. 72 512.
Câu 4: 2 tấn 35kg = …kg
A. 2 035. B. 235. C. 2 350.
Câu 5: 2 giờ 20 phút =…phút
A. 120. B. 140. C. 104.
Câu 6: Trung bình cộng của các số 40 ; 28 ; 22 là:
A. 20. B. 30. C. 90.
Phần II. Tự luận
Câu 1: Đăt tính rồi tính
4327 + 2856
7535 – 3245
245 x 3
25745 : 5
Câu 2: Điền dấu > ; < ; =
a) 2 tấn 3 tạ………23 tạ | b) ngày……20 giờ |
c) 200 năm ……1 thế kỉ | d) 3 giờ 20 phút…..200 phút |
Câu 3: Tính thuận tiện:
64 + 45 + 36 + 55
Câu 4:. Một trường tiểu học có 280 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 20 em. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
A | C | C | A | B | B |
Phần II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm :
Câu 2 (2 điểm ) mỗi ý đúng 0,5 điểm:
a) 2 tấn 3 tạ = 23 tạ. b) ngày < 20 giờ
c) 200 năm > 1 thế kỉ d) 3 giờ 20 phút = 200 phút
Câu 3 (1 điểm):
64 + 45 + 36 + 55
= (64 + 36) + (45 + 55) (0,5 điểm)
= 100 + 100 (0,25 điểm)
= 200. (0,25 điểm)
Câu 4 (2 điểm):
Trường có số học sinh nữ là:
(280 + 20) : 2 = 150 (học sinh)
Trường có số học sinh nam là
150 – 20 = 130 (học sinh)
Đáp số: Nữ : 150 học sinh
Nam: 130 học sinh
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 3)
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Chữ số 4 trong số 7249618 chỉ:
A. 40000 B. 4000 C. 400 D. 400000
Câu 2: Năm 1984 thuộc thế kỉ:
A. XVIII B. XIX C. XX D. XVII
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5tấn 85kg =......................kg
A. 585 B. 5850 C. 5085 D. 5805
Câu 4: Số trung bình cộng của các số: 20; 35; 37; 65 và 73
A. 40 B. 42 C. 44 D. 46
Câu 5: Những phát biểu nào dưới đây em cho là đúng.
A. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.
B. Góc tù lớn hơn góc vuông.
C. Góc nhọn lớn hơn góc bẹt.
D. Góc nhọn lớn hơn góc vuông.
Câu 6: Một mảnh đất trồng rau hình vuông có chu vi 240m. Tính diện tích mảnh đất đó.
A. 36m2 B. 360m2 C. 3600m2 D. 120m2
Phần II. Tự luận
Câu 1: Đặt tính và tính.
56897 + 28896
78652 – 4689
586 x 6
726 : 6
Câu 2: Tính giá trị biểu thức m - 187 + n, với m = 348 và n =156
Câu 3: Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 72 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 18 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Câu 4: Hai số có tổng là số lớn nhất có hai chữ số, biết số thứ nhất là số nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm số thứ hai.
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
A | C | C | D | B | C |
Phần II. Tự luận
Câu 1 ( 2 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
56897 + 28896 = 85793
586 x 6 = 3516
78652 – 4689 = 73963
726 : 6 = 121
Câu 2 (1 điểm):
Với m = 348 và n =156 ta có: m - 187 + n = 348 – 187 + 156 = 317
Câu 3 (2 điểm) :
Thửa ruộng thứ 2 thu được số thóc là
(72 – 18) : 2 = 27 (tạ)
Thửa ruộng thứ 1 thu được số thóc là
72 – 27 = 45 (tạ)
Đáp số: Thửa ruộng 1: 45 tạ
Thửa ruộng 2: 27 tạ
Câu 4 (2 điểm ) :
Số lớn nhất có hai chữ số là: 99
Số nhỏ nhất có 2 chữ số là 10
Số thứ 2 là: 99 – 10 = 89
Đáp số: 89
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 4)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu ?
A. 9
B. 900
C. 90 000
D. 900 000
Câu 2: Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:
A. 600 257
B. 602 507
C. 602 057
D. 620 507
Câu 3: Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ?
A. thế kỉ XVIII
B. thế kỉ XIX
C. thế kỉ XX
D. thế kỉ XXI
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức 326 - (57 x y) với y= 3
A. 155 B. 305 C. 807 D. 145
Câu 5: Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a. 58……. = 580 tạ
b. 5 yến 8kg = ……. kg
Câu 6: Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là
A. 12kg B. 9kg C. 48kg D. 21kg
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
152 399 + 24 457
6 992 508 – 22 384
429 089 x 5
143 263 : 9
Câu 2: Tính giá trị biểu thức với a = 339; b = 3; c = 135
a, 59 487 + (a : b)
b, a x b - c
c, c + a x b
Câu 3: Có hai đội công nhân đào đường. Đội thứ nhất có 5 người đào được 125m đường. Đội thứ hai có 4 người đào được 145m đường.
a, Hỏi trung bình mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường?
b, Hỏi trung bình mỗi người đào được bao nhiêu mét đường?
Câu 4: Tìm 2 số chẵn liên tiếp có tổng bằng 4010
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
D | B | D | A | a,58 tấn ; b,58kg | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
152 399 + 24 457 = 176 856
6992 508 – 22 384 = 6 970 124
429 089 x 5 = 2 145 445
143 263 : 9 = 15 918 dư 1
Câu 2 (2 điểm):
a, 59 487 + (a : b) = 59 487 + (339 : 3) = 59 600
b, a x b - c = 339 x 3 - 135 = 882
c, c + a x b= 135 + 339 x 3 = 1152
Câu 3 (2 điểm):
a, Tổng số mét đường cả hai đội đào được là: 125 + 145 = 270 (m)
Trung bình mỗi đội đào được số mét đường là: 270 : 2 = 135 (m)
b, Số người cả hai đội là: 5 + 4 = 9 (người)
Trung bình mỗi người đào được số mét đường là: 270 : 9 = 30 (m)
Đáp số: 135m; 30m
Câu 4 (1 điểm):
Hai số chẵn liên tiếp có hiệu là 2
Số chẵn lớn hơn là
(4010 +2) : 2 = 2006
Số chẵn bé hơn là
2006 – 2 = 2004
Đáp số: 2006, 2004
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 5)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Viết số “Năm mươi bảy triệu sáu trăm nghìn không trăm linh chín”
A. 57600900
B. 57600009
C. 57609000
D. 57060009
Câu 2: Trong các phép đổi sau có một phép đổi đúng là:
A. 5 tấn 15kg = 515kg.
C. 75km 6m = 75 006m.
B. giờ = 12 phút.
D. 4 phút 25 giây = 255 giây.
Câu 3: Trung bình cộng số học sinh của hai lớp 4A là 38 em. Số học sinh lớp 4A ít hơn số học sinh lớp 4B là 6 em. Số học sinh của lớp 4A là:
A. 16 em B. 35 em C. 70 em D. 41 em.
Câu 4: So sánh giá trị của biểu thức M và N, biết a,b khác 0 và
M = (a:a +4018);N=(4020-b:b)
A.M <N B.M >N C.M=N D. Không so sánh được.
Câu 5: Cho là các số khác nhau và đều là số có hai chữ số. Giá trị lớn nhất của biểu thức là:
A.187 B.98 C.197 D.99
Câu 6: Hình vẽ trên có bao nhiêu góc nhọn?
A. 7 góc nhọn.
B. 8 góc nhọn.
C. 9 góc nhọn.
D. 10 góc nhọn.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Với m=6;n=1086;p=4 Hãy tính giá trị của biểu thức:
a) p+m x n = b) p + m:n =
Câu 2: Điền dấu so sánh ( ) thích hợp vào chỗ chấm:
7 phút 10 giây………. 420 giây
3 giờ 45 phút ………… 225 phút
2 kg 5hg……….. tạ
2 tạ 4 yến ……….. tấn
67km 5dam ………. 6705m
hm ………… 97km
Câu 3: Năm nay nhà bạn Mai thu hoạch được 2 tạ 16kg đỗ và lạc, trong đó số ki-lô-gam đỗ thu hoạch được nhiều hơn số ki-lô-gam lạc là 48kg. Hỏi năm nay nhà bạn Mai thu hoạch được bao nhiêu ki-lo-gam đỗ?
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất:
1282+2005-3546+4218-454+995
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
B | C | B | C | A | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
Với m=6;n=1086;p=4
a) p+m x n = 4+1086x6 = 6520
b) p + m:n = 4+6:1086=185
Câu 2 (2 điểm):
Điền dấu so sánh ( ) thích hợp vào chỗ chấm:
7 phút 10 giây > 420 giây
3 giờ 45 phút = 225 phút
2 kg 5hg < tạ
2 tạ 4 yến < tấn
67km 5dam > 6705m
hm > 97km
Câu 3 (2 điểm):
Đổi 2 tạ 16 kg = 216 kg
Nhà bạn Mai thu hoạch được số kg đỗ là
(216 + 48) : 2 = 132 (kg)
Đáp số: 132 kg
Câu 4:(1 điểm)
1282+2005-3546+4218-454+995
=(1282+4218)+(2005+995)-(3456+454)
=5500+3000-4000
=4500
10 Đề thi giữa kì 1 Toán 4 sưu tầm
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
Bài 1: 1. Viết số hoặc thích hợp vào ô trống :
Viết số | Đọc số |
a)315412 | |
b) | Một trăm năm mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi tư. |
c)69381 | |
d) | Năm triệu ba trăm linh năm nghìn bốn trăm chín mươi bảy. |
Bài 2: 2. Đặt tính và tính :
a) 531684 + 196508
b) 284357 – 91648
Bài 3: 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 1 giờ 45 phút < 145 phút ▭
b) 2 thế kỉ = 200 năm ▭
c) 7 tấn 5 tạ < 7050 kg ▭
d) 10 dag > 100 g ▭
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Giá trị chữ số 2 trong số 206485 là :
A. 2 B. 206 C. 2000 D. 200000
b) Đại thi hào Nguyễn Du sinh vào năm 1755. Ông sinh vào thế kỉ :
A. XVI B. XVII C. XVIII D. XV
c) Trung bình cộng của bốn số 21, 31, 41, 51 là :
A. 31 B.41 C. 30 D. 36
d) Nếu a= 45, b=5, c=9 thì giá trị biểu thức a-b+c là :
A. 59 B. 49 C. 41 D. 39
Bài 5: Trung bình cộng số thóc của của hai kho là 137 tấn. Số thóc ở kho A ít hơn số thóc ở kho B là 36 tấn. Tính số thóc ở mỗi kho.
Bài 6: Một hình chữ nhật có chu vi là 200 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 20 cm. tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1.
Viết số | Đọc số |
a) 315412 | Ba trăm mười năm nghìn bốn trăm mười hai |
b) 153724 | Một trăm năm mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi tư |
c) 69381 | Sáu mươi chín nghìn ba trăm tám mươi mốt |
d) 5305497 | Năm triệu ba trăm linh năm nghìn bốn trăm chín mươi bảy |
Bài 2.
Bài 3.
a) Đ b) Đ c) S d) S
Bài 4.
a) D b) C c) D d) B
Bài 5.
Tổng số thóc của hai kho là : 137 x 2 = 274
Số thóc của kho A là : (274 – 36) : 2 = 119 (tấn)
Số thóc của kho B là 274 – 119 = 155 (tấn)
Hoặc 199 + 36 = 155 (tấn)
Đáp số : Kho A : 119 tấn thóc
Kho B : 155 tấn thóc
Bài 6.
Nửa chu vi hay chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là :
200 : 2 = 100 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật đó là : (100 – 20) : 2 = 40 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật đó là : 40 + 20 = 60 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là : 60 x 40 = 2400 (cm2)
Đáp số : 2400 cm2
Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 1 có đáp án
Thời gian: 45 phút
Bài 1. Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) Số 3939939 đươc đọc là : ……..
b) Số gồm bảy triệu , ba trăm nghìn , hai chục nghìn và một chục đơn vị được viết là : ……
c) Số bé nhất trong các số 9999, 88888 , 777777, 66666 , 55555 là : …
d) số lớn nhất trong các số : 44444, 55555, 66666, 7777, 123456 là : ….
Bài 2. Tìm x:
a) x – 51903 = 62857
b) 76954 – x = 28161
c) x + 493618 = 671809
d) x – 26123 = 54096
Bài 3. Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống :
a) 2 phút 2 giây▭ 220 giây
b) 1/3 phút ▭20 giây
c) 5 tấn 4 tạ ▭ 4 tấn 5 tạ
d) 7 hg 7g ▭ 707g
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Chữ số thuộc hàng nghìn của số 7226354 là :
A. 7 B. 2; 1; 6 C. 6 D.216
b) Năm 2010, Đại tướng Võ Nguyên Giáp tròn 100 tuổi. Hỏi Đại tướng Võ Nguyên Giáp sinh vào thế kỉ nào ?
A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI
c) Trung bình cộng của năm số 2, 4 , 6, 8, 10 là :
A. 5 B. 7 C. 9 D.6
d) Cho m = 28, n= 14 , p = 7. Giá trị biểu thức m – n : p là :
A. 2 B. 6 C. 26 D.30
Bài 5. Trung bình cộng số tuổi của hai mẹ con là 23 tuổi. Tính số tuổi của mỗi người, biết rằng mẹ hơn con 26 tuổi.
Bài 6.
a) Vẽ hình chữ nhật có chu vi là 18 và chiều rộng kém chiều dài 1 cm .
b) Tính diện tích hình chữ nhật vừa vẽ.
Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 1 có đáp án
Thời gian: 45 phút
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) Số 300303 đọc là : “ Ba trăm nghìn ba trăm linh ba “ ▭
b) Số “ Một trăm linh năm nghìn sáu trăm bảy mươi chín” viết là 15679 ▭
c) Số lớn nhất có sáu chữ số là 999999 ▭
d) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là 123456 ▭
Bài 2. Đặt tính rồi tính
a) 291835 + 14627
b) 815294 – 371658
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 4 trong số 148726 có giá trị là :
A. 4000 B . 48726 C. 40000 D.4
b) Năm 2219 thuộc thế kỉ :
A. XXII B. XXI C. XIX D. XXIII
c) Trung bình cộng của bốn số 10, 30, 40, 60 là
A. 20 B.35 C. 25 D. 50
d) Cho a=36, b=9, c=3, biểu thức của a + b : c là :
A.15 B.33 C. 39 D. 21
Bài 4. Điền dấu >,=,< vào chỗ trống:
a) 5 giờ 50 phút ▭ 350 phút
b) 9 phút 54 giây ▭ 540 giây
c) 1000 năm ▭ 100 thế kỉ
d) 7 tạ 7kg ▭ 707 kg
Bài 5. Tài và Lộc góp chumg tiền được 70000 đòng để mua quả bóng. Biết số tiền của Tài góp nhiều hơn số tiền của Lộc là 10000 đồng. Hỏi mỗi bạn góp bao nhiêu tiền?
Bài 6. Một hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 6 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Biết chu vi hình chữ nhật là 48 cm.
Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 1 có đáp án
Thời gian: 45 phút
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) Số gồm 5 triệu 803 nghìn và 230 đơn vị viết là : 5893230 ▭
b) Số 49174201 đọc là : Bốn mươi chín triệu một trăm bảy mươi tư nghìn không trăm hai mươi mốt ▭
c) Số bé nhất có sáu chữ số là 100000 ▭
d) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là 987654 ▭
Bài 2. Tìm x
a) 158623 + x = 474395
b) x – 27396 = 17582
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Chữ số 8 trong số 487692 thuộc hàng :
A. Chục nghìn
B. Trăm nghìn
C. Hàng nghìn
D. Lớp nghìn
b) Năm 2190 thuộc thế kỉ :
A. XXI B. XIX C. XX D. XXII
c) Trung bình cộng của ba số 25 , 37 và 43 là :
A. 85 B. 37 C. 35 D. 105
d) Cho m = 48, n = 8 , p = 4 . Giá trị của biểu thức m – n : p là :
A.10 B. 4 C. 16 D. 46
Bài 4. Điền dấu >, =, < vào chỗ trống
a) 4 giờ 45 phút ▭ 5 giờ
b) 900 giây ▭ 9 phút
c)2 tấn 20 kg ▭ 2020 kg
d) ¼ thế kỉ ▭ 25 năm
Bài 5. Trong hai ngày cửa hàng vật liệu xây dựng Tuấn Khanh đã bán được 5760 kg. Biết ngày thứ nhất bán được ít hơn ngày thứ hai là 480kg sắt. Hỏi mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam sắt ?
Bài 6. Cho hình vẽ bên. Biết MNPQ là hình vuông, MNHK và KHPQ là hình chữ nhật.
a) Đoạn thẳng NP vuông góc với những đoạn thẳng nào ?
b) Đoạn thẳng MN song song với những đoạn thẳng nào ?
c) Tính diện tích hình vuông MNPQ và diện tích hình chữ nhật MNHK.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
Bài 1.
a) Số gồm hai trăm nghìn, mười năm nghìn, hai trăm, ba chục và một đơn vị được viết là: ………….
.b) Số 876354 được đọc là;…………………………
c) Số tám triệu tám trăm bốn mươi tám nghìn không trăm tám mươi tám được viết là :……….
d) Số 19919919 được đọc là: ………
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
a) 136284 + 482163 b) 918276 + 672819
Bài 3. Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống :
a) 8 giờ 15 phút … 480 phút
b) 12 phút … 1200 giây
c) 3 tấn 5 kg … 3005 kg
d) 1/5 thế kỉ … 20 năm
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 987654321 là :
A. 9 , 8, 7
B. 8, 7, 6
C. 6, 5, 4
D. 5, 4, 3
b) Trung bình cộng của bốn số 45, 65, 85 và 105 là :
A. 300 B. 55 C. 95 D. 75
c) Năm 2110 thuộc thế kỉ :
A. XXI B. XX C. X D. XXII
d) Với m = 10, n=5, p=2 giá trị của biểu thức m : n x p là :
A. 4 B. 1 C. 25 D. 17
Bài 5. Tổng của hai số là 2010, hiệu của hai số là 10. Tìm hai số đó.
Bài 6. Vẽ hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông có cạnh 6cm . Biết chiều rộng kém chiều dài 4 cm.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) 215231
b) Tám trăm bảy mươi sáu nghìn ba trăm năm mươi tư
c) 8848088
d) Mười chín triệu chín trăm mười chín nghìn chín trăm mười chín.
Bài 2.
Bài 3.a) > b) < c) = d) =
Bài 4. a) C b) D c) D d) A
Bài 5. Số bé là : ( 2010 – 10) : 2 = 1000
Số lớn là : 1000 + 10 = 1010
Hoặc 2010 – 1000 = 1010
Đáp số : Số bé : 1000
Số lớn : 1010
Bài 6.
Chu vi hình vuông có cạnh là 6 cm là : 6 x 4 = 24 (cm)
Hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông nên chu vi hình chữ nhật là 24 cm.
Nửa chu vi hay tổng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là : 24 : 2 = 12 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là (12 – 4) : 2 = 4 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là : 4 + 4 = 8 (cm)
Hình chữ nhật đó được vẽ như sau :
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
Bài 1.Nối ô ghi số với ô ghi cách đọc đọ đúng của nó :
A.167761 | 1. Sáu mươi bảy nghìn bảy trăm sáu mươi mốt |
B.1677611 | 2. Mười sáu triệu bảy trăm bảy mươi sáu nghìn một trăm sáu mươi mốt |
C. 67761 | 3. Một triệu sáu trăm bảy mươi bảy nghìn sáu trăm mười một |
D. 16776161 | 4. Một trăm sáu mươi bảy nghìn bảy trăm sáu mươi mốt |
Bài 2. Đặt tính rồi tính
a) 734915 + 183249
b) 932714 – 751808
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S váo chỗ trống:
a) 5 giờ 30 phút = 330 phút ▭
b) 10 phút 10 giây > 1110 giây ▭
c) 2 tấn 300kg < 2 tấn 3 tạ ▭
d) 10 năm = 1/10 thế kỉ ▭
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 123456789 là :
A. 1, 2, 3 B. 4 C.5 D. 4, 5, 6
b)Hoa sinh vào ngày 20 tháng 11 năm 1999, Hoa sinh vào thế kỉ :
A. XIX B. XX C. XXI D. XXII
c) Trung bình cộng của bốn số 25, 37 , 49 và 61 là :
A. 43 B. 55 C. 49 D. 31
d) Cho a=24, b=6 và c=3, giá trị của biểu thức a + b : c là:
A. 10 B. 14 C. 22 D. 31
Bài 5. Lớp 4A có 35 học sinh . Số học sinh trai ít hơn số học sinh gái là 3 em. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh trai , có bao nhiêu học sinh gái ?
Bài 6. Một hình chữ nhật có chu vi là 26 cm, chiều dài hơn chiều rộng 5 cm. Em hãy vẽ hình vuông có cạnh bằng chiều rộng của hình chữ nhật trên và tính diện tích hình vuông vừ vẽ.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1: A -> 4 B->3 C->1 D->2
Bài 2.
Bài 3. a) Đ b) S c) S d) Đ
Bài 4. a) D b) B c) A d) D
Bài 5. Số học sinh trai của lớp 4A là :
(35 -3 ) : 2 = 16 ( học sinh)
Số học sinh gái của lớp 4A là :
35 – 16 = 19 ( học sinh )
Đáp số : 16 học sinh trai
19 học sinh gái
Bài 6. Nửa chu vi hình chữ nhật là :
26 : 2 = 13 ( cm )
Chiều rộng hình chữ nhật là (13- 5 ) : 2 = 4 (cm)
Vì hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật nên cạnh hình vông là 4 cm. Hình vuông đó được vễ như bên :
Diện tích hình vuông đó là : 4 x 4 = 16 cm2
Đáp số: 16 cm2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
Bài 1. Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) Số 3939939 đươc đọc là : ……..
b) Số gồm bảy triệu , ba trăm nghìn , hai chục nghìn và một chục đơn vị được viết là : ……
c) Số bé nhất trong các số 9999, 88888 , 777777, 66666 , 55555 là : …
d) số lớn nhất trong các số : 44444, 55555, 66666, 7777, 123456 là : ….
Bài 2. Tìm x:
a) x – 51903 = 62857
b) 76954 – x = 28161
c) x + 493618 = 671809
d) x – 26123 = 54096
Bài 3. Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống :
a) 2 phút 2 giây▭ 220 giây
b) 1/3 phút ▭20 giây
c) 5 tấn 4 tạ ▭ 4 tấn 5 tạ
d) 7 hg 7g ▭ 707g
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Chữ số thuộc hàng nghìn của số 7226354 là :
A. 7 B. 2; 1; 6 C. 6 D.216
b) Năm 2010, Đại tướng Võ Nguyên Giáp tròn 100 tuổi. Hỏi Đại tướng Võ Nguyên Giáp sinh vào thế kỉ nào ?
A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI
c) Trung bình cộng của năm số 2, 4 , 6, 8, 10 là :
A. 5 B. 7 C. 9 D.6
d) Cho m = 28, n= 14 , p = 7. Giá trị biểu thức m – n : p là :
A. 2 B. 6 C. 26 D.30
Bài 5. Trung bình cộng số tuổi của hai mẹ con là 23 tuổi. Tính số tuổi của mỗi người, biết rằng mẹ hơn con 26 tuổi.
Bài 6.
a) Vẽ hình chữ nhật có chu vi là 18 và chiều rộng kém chiều dài 1 cm .
b) Tính diện tích hình chữ nhật vừa vẽ.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) Ba triệu chín trăm ba mươi chín nghìn chín trăm ba mươi chín.
b) 7320010
c) 9999
d) 123456
Bài 2.
a) x – 51903 = 62857
x = 62857 + 51903
x = 114760
c) 76954 – x = 28164
X = 76954 – 28164
X = 48793
b) x + 493618 = 671809
x = 671809 – 493618
x = 178191
c) x – 26123 = 54096
x = 54096 + 26123
x = 80219
Bài 3. a) < b) = c) > d) =
Bài 4. a) C b) B c) D d) C
Bài 5. Tổng số tuổi của hai mẹ con là : 23 x 2 = 46 ( tuổi)
Số tuổi của mẹ là : ( 46 + 26 ) : 2 = 36 ( tuổi )
Số tuổi của con là : 46 – 36 = 10 ( tuổi)
Hoặc 36 – 26 = 10 ( tuổi )
Đáp số : Mẹ 36 ( tuổi)
Con 10 ( tuổi)
Bài 6.
a)Nửa chu vi hình chữ nhật là : 18 : 2 = 9 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là : ( 9-1 ) : 2 = 4
Chiều dài hình chữ nhật là : 9 – 4 = 5 (cm)
Hình chữ nhật được vẽ như hình bên :
b) Diện tích hình chữ nhật là : 5 x 4 = 20 (cm2)
Đáp số : b) 20 cm2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 5)
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) Số 300303 đọc là : “ Ba trăm nghìn ba trăm linh ba “ ▭
b) Số “ Một trăm linh năm nghìn sáu trăm bảy mươi chín” viết là 15679 ▭
c) Số lớn nhất có sáu chữ số là 999999 ▭
d) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là 123456 ▭
Bài 2. Đặt tính rồi tính
a) 291835 + 14627
b) 815294 – 371658
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 4 trong số 148726 có giá trị là :
A. 4000 B . 48726 C. 40000 D.4
b) Năm 2219 thuộc thế kỉ :
A. XXII B. XXI C. XIX D. XXIII
c) Trung bình cộng của bốn số 10, 30, 40, 60 là
A. 20 B.35 C. 25 D. 50
d) Cho a=36, b=9, c=3, biểu thức của a + b : c là :
A.15 B.33 C. 39 D. 21
Bài 4. Điền dấu >,=,< vào chỗ trống:
a) 5 giờ 50 phút ▭ 350 phút
b) 9 phút 54 giây ▭ 540 giây
c) 1000 năm ▭ 100 thế kỉ
d) 7 tạ 7kg ▭ 707 kg
Bài 5. Tài và Lộc góp chumg tiền được 70000 đòng để mua quả bóng. Biết số tiền của Tài góp nhiều hơn số tiền của Lộc là 10000 đồng. Hỏi mỗi bạn góp bao nhiêu tiền?
Bài 6. Một hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 6 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Biết chu vi hình chữ nhật là 48 cm.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1: 1.a) Đ b) S c) Đ d) S
Bài 2.
a)
291835
+
14627
__________
306462
b)
815294
-
371658
__________
443636
Bài 3. a) C b) D c) B d) C
Bài 4. a) > b) > c)< d) =
Bài 5.
Ta có sơ đồ 10000
Tài : |--------------------------|--------|
Lộc : |---------------------------|
Tài góp được số tiền là : ( 70000 + 10000 ) : 2 = 40000 ( đồng )
Lộc góp được số tiền là : 40000 – 10000 = 30000 ( đồng )
Hoặc 70000 – 40000 = 30000 ( đồng )
Đáp số : Tài : 40000 nghìn
Lộc : 30000 nghìn
Bài 6. Nửa chu vi hình chữ nhật là : 48 : 2 = 24 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật đó là : (24-6 ) : 2 = 9 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là : 24 – 9 = 15 (cm)
Diện tích hình chữ nhật đó là ; 15 x 9 = 135 (cm2)
Đáp số : 135 cm2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 6)
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) Số gồm 5 triệu 803 nghìn và 230 đơn vị viết là : 5893230 ▭
b) Số 49174201 đọc là : Bốn mươi chín triệu một trăm bảy mươi tư nghìn không trăm hai mươi mốt ▭
c) Số bé nhất có sáu chữ số là 100000 ▭
d) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là 987654 ▭
Bài 2. Tìm x
a) 158623 + x = 474395
b) x – 27396 = 17582
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Chữ số 8 trong số 487692 thuộc hàng :
A. Chục nghìn
B. Trăm nghìn
C. Hàng nghìn
D. Lớp nghìn
b) Năm 2190 thuộc thế kỉ :
A. XXI B. XIX C. XX D. XXII
c) Trung bình cộng của ba số 25 , 37 và 43 là :
A. 85 B. 37 C. 35 D. 105
d) Cho m = 48, n = 8 , p = 4 . Giá trị của biểu thức m – n : p là :
A.10 B. 4 C. 16 D. 46
Bài 4. Điền dấu >, =, < vào chỗ trống
a) 4 giờ 45 phút ▭ 5 giờ
b) 900 giây ▭ 9 phút
c)2 tấn 20 kg ▭ 2020 kg
d) ¼ thế kỉ ▭ 25 năm
Bài 5. Trong hai ngày cửa hàng vật liệu xây dựng Tuấn Khanh đã bán được 5760 kg. Biết ngày thứ nhất bán được ít hơn ngày thứ hai là 480kg sắt. Hỏi mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam sắt ?
Bài 6. Cho hình vẽ bên. Biết MNPQ là hình vuông, MNHK và KHPQ là hình chữ nhật.
a) Đoạn thẳng NP vuông góc với những đoạn thẳng nào ?
b) Đoạn thẳng MN song song với những đoạn thẳng nào ?
c) Tính diện tích hình vuông MNPQ và diện tích hình chữ nhật MNHK.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) Đ b) S c) Đ d) S
Bài 2.
a) 158623 + x = 474395
X = 474395 – 158623
X = 315772
b)x – 27396 = 17582
x = 17582 + 27396
x = 44978
Bài 3.
a) A b) A b) C c) D
Bài 4.
a) 4 giờ 45 phút < 5 giờ
b) 900 giây > 9 phút
c) 2 tấn 20 kg = 2020kg
d) ¼ thế kỉ = b25 năm
Bài 5.
Số kg sắt ngày thứ nhất cửa hàng đó bán được là :
( 5760 – 480) : 2 = 2640 (kg)
Số kg sắt ngày thứ hai cửa hàng đó bán được là :
2640 +480 = 3120 (kg)
Đáp số : Ngày thứ nhất : 2640 kg sắt
Ngày thứ hai : 3120 kg sắt
Bài 6.
a) Đoạn thẳng NP vuông góc với những đoạn thẳng Mn; Kh; PQ.
b) Đoạn thẳng MN song song với những đoạn thẳng KH; PQ.
c) Diện tích hình vuông MNPQ là :
6 x 6 = 36 ( cm2)
Diện tích hình chữ nhật MNHK là :
6 x 3 = 18 (cm2 )
Đáp số : 36cm2, 18 cm2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 7)
Bài 1. Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống :
a) Số 309107 đọc là ba trăm linh chín nghìn một trăm linh bảy ▭
b) Số gồm ba triệu, bốn trăm nghìn và năm trăm đơn vị viết là 34500 ▭
c) Số 9909909 đọc là chín triệu chín trăm chín nghìn chín trăm chín ▭
d) Số bảy triệu bảy trăm linh bảy nghìn bảy trăm linh bảy được viết là 7707707 ▭
Bài 2. Đặt tính và tính :
a) 362754 + 195837
b) 714592 – 471925
Bài 3. Điền dấu >, =, < thích hợp vào ô trống :
a) 3 giờ 15 phút ▭ 315 phút
b) ½ thế kỉ ▭ 50 năm
c) 4 tấn 40 kg ▭ 4400kg
d) 10 dag 5 g ▭ 15g
Bài 4. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng :
a) Giá trị chữ số 5 trong số 475068 là :
A.5 B.50 C. 5000 D. 5068
b) Năm 1921 thuộc thế kỉ :
A. XIX B.XX C. XVIII D. XXI
c) Trung bình cộng của bốn số 14, 21, 33 và 44 là :
A. 16 B. 27 C. 28 D. 29
d) cho m= 32, n= 16 và p = 4. Giá trị của biểu thức m + n : p là :
A. 12 B. 2 C. 8 D. 36
Bài 5. Vườn cây nhà bà ngoại thu được 350 kg vừa cam vừa quýt. Biết rằng số cam nhiều hơn số quýt là 48 kg. Hỏi vườn cây nhà bà ngoại thu được bao nhiêu kg trái cây mỗi loại ?
Bài 6.
a) Tính diện tích hình chữ nhật có chu vi là 18 cm . Biết chiều rộng kém chiều dài 3 cm.
b) Vẽ hình chữ nhật đó.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) Đ b) S c) S d) Đ
Bài 2.
a) 362754
+
195837
__________
558591
b) 714592
-
471925
__________
242667
Bài 3.
a) 3 giờ 15 phút < 315 phút
b) ½ thế kỉ = 50 năm
c) 4 tấn 40 kg < 4400 kg
d) 10 dag 5g > 15 g
Bài 4.
a) C b) B c) C d) D
Bài 5.
Số kg cam thu hoạch được là :
(350 + 48 ) : 2 = 199 (kg)
Số kg quýt thu hoach được là :
199 – 48 = 151 ( kg)
Đáp số : Cam : 199kg; Quýt 151 kg.
Bài 6.
a) Nửa chu vi hình chữ nhật là :
18 : 2 = 9 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là:
( 9 + 3 ) : 2 = 6 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là ;
6 – 3 = 3 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là :
6 x 3 + 18 ( cm2)
Đáp số : 18 cm2
b)Vẽ hình :
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 8)
Bài 1.Viết chữ hoặc số vào chỗ trống cho thích hợp :
a) Số 3456789 đọc là : ……….
b) Số gồm “ chín triệ, tám trăm nghìn, hai chục nghìn, bốn trăm và hai đơn vị “ được viết là :
c) Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là : ………
d) Số lẻ lớn nhất có sáu chữ số là : ……..
Bài 2. Tìm y biết :
a) 357468 + y = 849673
b) y – 291735 = 423547
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Giá trị chữ số 9 trong số 907846 là :
A. 9 B. 90 C. 90000 D. 900000
b) Năm 1219 thuộc thế kỉ :
A. XIII B. XXI C. XIX D. XII
c) Trung bình cộng của năm số 1o, 15, 20, 25 và 30 là :
A. 15 B. 20 C. 11 D. 25
d) Cho m = 54, n = 6, p = 9 ; giá trị của biểu thức m – n x p là :
A. 532 B. 540 C. 0 D. 30
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 5 phút 20 giây = 520 giây ▭
b) 2 phút 50 giây = 170 giây ▭
c) ¼ thế kỉ > 20 năm ▭
d) 4 tấn 40 kg < 4400 kg ▭
Bài 5. Hai thửa ruộng nhà ông Hùng thu hoạch được tất cả 350 tấn thóc. Biết thửa ruộng thứ nhất thu hoạch ít hơn thửa ruộng thứ hai 1 tạ 70kg thóc. Hỏi mỗi thửa thu hoạch được bao nhiêu kg thóc ?
Bài 6. Một tờ bìa hình chữ nhật có chu vi 36 cm. Tính diện tích tờ bìa đó, biết chiều rộng kém chiều dài 2 cm.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) Số 3456789 đọc là : “ Ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn, bảy trăm tám mươi chín”.
b) Số gồm “chín triệu, tám trăm nghìn, hai chục nghìn, bốn trăm hai đơn vị “ được viết là : 9820402.
c) Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số là : 999998
d) Số lẻ bé nhất có sáu chữ số là ; 100001.
Bài 2.
a) 357468 + y = 849673
y = 849673 – 357468
y = 492205
b)y – 291735 = 423547
y = 423547 + 291735
y = 715282
Bài 3.
a) D b) A c) B d) C
Bài 4.
a) 5 phút 20 giây = 520 giây S
b) 2 phút 50 giây = 170 giây Đ
c) ¼ thế kỉ > 20 năm Đ
d) 4 tấn 40 kg < 4400 kg Đ
Bài 5.
Đổi 1 tấn 350 kg = 1350 kg, 1 tạ 70kg = 170 kg
Số kg thóc thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được là :
( 1350 – 170 ) : 2 = 590 (kg)
Số kg thóc thửa ruộng thứ hai thu hoạch được là :
590 + 170 = 760 (kg)
Đáp số : Thửa ruộng thứ nhất : 590 kg
Thửa ruộng thứ hai : 760 kg
Bài 6.
Nửa chu vi tờ bìa hình chữ nhật đó là : 36 : 2 = 18 (cm)
Chiều dài tờ bìa đó là : ( 18 + 2 ) : 2 = 10 (cm)
Chiều rộng tờ bìa đó là : 10 – 2 = 8 cm)
Diện tích tờ bìa đó là ; 10 x 8 = 80 (cm2)
Đáp số : 80 cm2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 9)
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) Số 507691 đọc là năm trăm linh bảy nghìn sáu trăm chín mươi mốt ▭
b) Số gồm “ sáu triệu, một trăm nghìn, ba chục nghìn, bảy trăm, tám chục và 1 đơn vị “ được viết là 613781 ▭
c) Một số có sáu chữ số thì có 3 chữ số thuộc lớp nghìn. ▭
d) Một số có sáu chữ số thì có thì có hai chữ số thì có hai chữ số thuộc lớp nghìn. ▭
Bài 2. Đặt tính và tính :
a) 517284 + 281906
b) 819062 – 375148
Bài 3. Điền dấu>,=,< thích hợp vào ô trống :
a) 1 giờ 55 phút ……. 12o phút
b) 3 phút 20 giây b….. 200 giây
c) 500 năm …… 5 thế kỉ
d) 5 tấn 15 kg ….. 5o tạ
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Trong số 1792306 có mấy chữ số thuộc hàng nghìn ?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
b) Năm 2219 thuộc thế kỉ :
A. XXII B. XXI C. XXIII D. XIX
c) Trung bình cộng của ba số 86, 87 và 97 là :
A. 92 B. 91 C. 89 D. 12
d) Cho m = 36, n= 9, p = 3, biểu thức m – n : p có giá trị là :
A. 9 B. 33 C. 39 D. 12
Bài 5. Tuổi bố và con cộng lại được 45 tuổi. Con kém bố 27 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ?
Bài 6. Một hình chữ nhật có chu vi 26 cm, chiều rộng kém chiều dài 3 cm. Em hãy vẽ hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật trên và tính diện tích hình vuông đó ?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) Đ b) S c) Đ d) S
Bài 2.
a) 517284
+
281906
________
799190
b) 819062
-
375148
_________
443914
Bài 3.
a) 1 giờ 55 phút < 120 phút
b) 3 phút 30 giây > 200 giây
c) 500 năm = 5 thế kỉ
d) 5 tấn 15 kg = 50 tạ 15 kg
Bài 4.
a) B b) C c) D d) B
Bài 5.
Số tuổi của bố là :
( 45 + 27 ) : 2 = 36 (tuổi)
Số tuổi của con là :
36 – 27 = 9 (tuổi)
Đáp số : Bố: 36 tuổi; con 9 tuổi
Bài 6.
Nửa chu vi hình chữ nhật đó là :
26 : 2 = 13 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật đó là :
( 13 – 3 ) : 2 = 5 (cm)
Diện tích hình cuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật là : 5 x 5 = 25 ( cm2)
Đáp số : 25 cm2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 10)
Bài 1. Viết vào chỗ trống :
Viết số | Đọc số |
a) 543619 | ……………………………………………………………………………… |
b) ………….. | Một trăm chín mươi tư nghìn hai trăm bảy mươi lăm. |
c) 89207 | ……………………………………………………………………………….. |
d) ………….. | Bảy mươi nghìn bảy trăm linh năm. |
Bài 2. Tìm x biết:
a)x – 51375 = 39274
b) x + 16359 = 74184
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 2 giờ 12 phút < 120 phút▭
b) 1/5 thế kỉ > 20 năm▭
c) 6 tấn = 6060 kg▭
d) 1kg 15g = 115 g▭
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Giá trị chữ số 7 trong số 1479865 là :
A. 70865 B. 7 C. 70000 D. 70
b) Năm 2299 thuộc thế kỉ :
A. XXII B. XXIII C. XXI D. XIX
c) Trung bình cộng của bốn số 56, 72, 84, 92 là :
A. 74 B. 76 C. 78 D. 80
d) Cho m = 144, n = 32, p = 8, giá trị biểu thức m – n : p là :
A. 14 B. 18 C. 78 D. 148
Bài 5. Trung bình cộng số sách của hai ngăn là 105 quyển. Biết số sách ở ngăn trên ít hơn số sách ở ngăn dưới là 20 quyển. Tìm số sách ở mỗi ngăn.
Bài 6.
a) Vẽ hình vuông ABCD cạnh 3cm
b) Vẽ tiếp hình chữ nhật BCMN có chiều dài 5 cm.
c) Tính diện tích hình chữ nhật BCMN.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Viết số | Đọc số |
a) 543619 | Năm trăm bốn mươi ba nghìn sáu trăm mười chín |
b) 194275 | Một trăm chín mươi bốn nghìn hai trăm bảy mươi lăm |
c) 89207 | Tám mươi chín nghìn hai trăm linh bảy |
d) 70705 | Bảy mươi nghìn bảy trăm linh năm. |
Bài 2.
a) x – 51375 = 39274
x = 39274 + 51375
x = 90549
b)x + 16359 = 74184
x = 74184 - 16359
x = 57825
Bài 3.
a) 2 giờ 12 phút < 120 phút
b) 1/5 thế kỉ > 20 năm
c) 6 tấn 60 kg = 6060 kg
d) 1 kg 15g = 115 g
Bài 4.
a) C b) B c) B d) C
Bài 5.
Tổng số sách ở hai ngăn có là :
105 x 2 = 210 (quyển)
Số sách ở ngăn dưới có là :
( 210 + 20 ) : 2 = 115 (quyển)
Số sách ở ngăn trên có là :
115 – 20 = 95 (quyển)
Đáp số : Ngăn trên: 95 quyển; Ngăn dưới : 115 quyển
Bài 6.
a)b)
c) Diện tích hình chữ nhật BCMN là :
5 x 3 = 15 ( cm2)
Đáp số : 15 cm2
Ý kiến bạn đọc