Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Toán lớp 2 (6 đề)
“Học sinh lớp 2 tập trung giải các bài toán toán học trong kỳ khảo sát chất lượng. Học sinh lớp 2 nhiệt tình tham gia kỳ khảo sát chất lượng môn toán năm đầu. Giáo viên theo dõi kỹ tiến độ làm bài của học sinh trong kỳ khảo sát chất lượng môn toán năm đầu.
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Toán lớp 2 là tài liệu tổng hợp 6 đề thi dùng để đánh giá năng lực và hiểu biết của học sinh trong môn Toán. Đề thi được thiết kế dựa trên chương trình học chuẩn, giúp học sinh củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải quyết các bài toán và đánh giá tiến bộ của mình. Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Toán lớp 2 là nguồn tài liệu quan trọng giúp phụ huynh và giáo viên theo dõi sự phát triển của học sinh và đưa ra các biện pháp hỗ trợ phù hợp.
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm):Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 6 chục và 7 đơn vị là số:
A. 67 B. 76 C. 60 D. 70
Câu 2: Số 42 được đọc là:
A. Bốn và hai
B. Bốn chục và hai đơn vị
C. Bốn mươi hai
D. Bốn mươi chục hai đơn vị
Câu 3: Kết quả của phép tính 16 + 20 bằng:
A. 26 B. 56 C. 46 D. 36
Câu 4: Kết quả của phép tính 3 cm + 7 cm bằng:
A. 9 cm
B. 6 cm
C. 10 cm
D. 10
Câu 5: Số lớn nhất trong các số 93, 74, 17, 84 là số:
A. 93 B. 74 C. 17 D. 84
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính:
48 + 10
22 + 34
98 – 17
50 – 20
Bài 2 (2 điểm): Bạn Hà có 10 cái kẹo. Bạn Mai 15 cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái kẹo?
Bài 3 (1 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình vuông, hình tròn, hình tam giác và hình chữ nhật?
--------------HẾT-------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 2)
Bài 1 (1 điểm): Viết các số liên tiếp theo thứ tự tăng dần:
14, 15, 16, …, …., ….., 20, 21, …., …., …., 25.
Bài 2 (4 điểm): Đặt rồi tính:
15 + 24
32 + 16
88 – 15
90 – 40
Bài 3 (2 điểm): Sắp xếp các số 76, 24, 39, 82, 54:
a) Theo thứ tự giảm dần;
b) Theo thứ tự tăng dần.
Bài 4 (2 điểm): Lớp 1A có 27 bạn học sinh nam và 22 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn học sinh?
Bài 5 (1 điểm): Hình vẽ dưới đây có bao hình tam giác?
----------HẾT----------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 3)
Bài 1 (4 điểm):
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
74, 75, 76, 77, …., …., ….., ….., ……, …., 84
15, 14, 13, …., …., ….., ….., 8, 7, …., …., 4, 3
10, 20, 30, …., …, ….., 70, …., 90
…., 34, 35, …., 37, …., …., 40, 41,…., 43
b) Viết các số:
Mười bảy:……..
Bốn mươi sáu:……
Hai mươi hai:……
Một trăm:……
c) Đọc các số: 84, 47, 58, 62
Bài 2 (2 điểm): Tính:
a) 15 cm + 20 cm = …..
b) 40 + 30 = …..
c) 27 cm – 12 cm = ….
d) 98 – 27 = …..
Bài 3 (2 điểm): Ổ trứng có 7 quả trứng, trong đó có 2 quả đã nở thành gà con. Hỏi trong ổ còn lại mấy quả trứng chưa nở?
Bài 4 (2 điểm): Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
24 + 10 …. 34
87 – 24 …. 89 – 26
13 + 24 …. 11 + 25
24 + 25 …. 89 – 42
----------HẾT----------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 4)
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chọn hình ảnh không cùng loại trong các hình ảnh dưới đây:
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 2: Chọn hình ảnh không cùng loại trong các hình ảnh dưới đây:
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 3: Tìm số không phù hợp trong dãy số gồm các số 20, 22, 25, 30, 35?
A. 22 |
B. 25 |
C. 30 |
D. 35 |
Câu 4: Chọn hình ảnh không cùng loại trong các hình ảnh dưới đây:
A. |
B. |
C. |
D. |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính:
23 + 41 + 15 = ….
99 – 12 – 46 = ….
45 + 13 – 22 = ….
78 – 26 + 34 = ….
Bài 2 (2 điểm): Nếu thêm 23 quyển vở thì Hoa sẽ có 78 quyển vở. Hỏi ban đầu Hoa có bao nhiêu quyển vở?
Bài 3 (2 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình tam giác?
-----------HẾT-----------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 5)
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính 23 – 10 bằng:
A. 15 |
B. 14 |
C. 13 |
D. 12 |
Câu 2: Trong các số 56, 13, 93, 48, số bé nhất là số:
A. 48 |
B. 93 |
C. 13 |
D. 56 |
Câu 3: Số chín mươi tư được viết là:
A. 94 |
B. 9 |
C. 4 |
D. 54 |
Câu 4: Kết quả của phép tính 20 cm + 30 cm bằng:
A. 50 |
B. 50 cm |
C. 30 cm |
D. 30 |
Câu 5: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 30 …. 16 = 46 là:
A. - |
B. + |
C. < |
D. > |
II. Phần tự luận (5 điểm):
Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính:
17 + 32
20 + 40
98 – 33
76 – 41
Bài 2 (2 điểm): Bạn Lan gấp được 10 ngôi sao. Bạn Hoa gấp được 14 ngôi sao. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
Bài 3 (1 điểm):
a) Hình dưới đây có bao nhiêu hình vuông?
b) Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
-----------HẾT-----------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 6)
Bài 1 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 13, 14, 15, …., ….., ….., 19, 20
b) 24, 23, …., ….., ….., …..,…., 17
Bài 2 (1 điểm):
a) Viết các số 76, 34, 24, 58 theo thứ tự từ bé đến lớn;
b) Viết các số 20, 50, 10, 90, 80, 70 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 3 (2 điểm): Tính
16 + 32 = ….. 98 cm – 17 cm = ….
24 cm + 34 cm = ….. 87 – 15 = ….
Bài 4 (2 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
22 + 14 …. 38 47 …. 98 – 54
23 + 10 …. 16 + 11 67 – 12 …. 11 + 44
Bài 5 (3 điểm): Bạn Hoa có 28 nhãn vở. Bạn Hùng có 22 nhãn vở. Hỏi bạn Hoa nhiều hơn bạn Hùng bao nhiêu nhãn vở?
Bài 6 (1 điểm): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình vuông?
-----------HẾT----------
Ý kiến bạn đọc