Chào mừng đến với website baikiemtra.net

Shape Shape

    Hướng dẫn

    Shape
    Shape
    Shape Shape
    Thứ năm - 11/05/2023 20:35    

    Tuyển tập đề thi mẫu kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 2

    Bạn đang xem : Tuyển tập đề thi mẫu kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 2

    Xem qua tuyển tập đề thi mẫu kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 2 trên trang web Baikiemtra.net. Sẵn sàng cho kỳ thi với đề thi mẫu được thiết kế chuyên nghiệp và giúp nâng cao kỹ năng giải toán của học sinh. Tải về và sử dụng để ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi của bạn.

    ĐỀ SỐ 1

    A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm):
     Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
    Câu 1: Tìm x , biết   9 + x = 14    
    A. x = 5 B. x = 8 C. x = 6                  
     Câu 2:  Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
    A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31
     Câu 3:  Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
    A. 12 – 8 B. 12 – 6 C. 12 – 7
      Câu 4: 1 dm = .....cm
    A/  10 cm                   B/ 1 cm                   B/  100cm                     C/  11 cm
     Câu 5:  Số liền sau số lớn nhất có 2 chữ số là:
    A/ 99                    B/ 98                       C/ 100                     D/ 90

    Câu 6:  Hình sau có                                      
    A. 3 tứ giác
    B. 4 tứ giác
    C. 5 tứ giác



    B. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 đ)
    Bài 1 (1 điểm):  Đặt tính rồi tính
    60 – 32 26 + 39 73 + 17 100 – 58
    .................................................
    .................................................
    .................................................
    .................................................
    Bài 2 (2 điểm) Tìm X:
        a.    X + 37  = 82                                                      b.      X  - 34 = 46
    .................................................
    .................................................
    .................................................
    .................................................
    Bài 3: (2 điểm) Mảnh vải màu xanh dài 35 dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 17 dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề - xi – mét?
    Bài giải
    .................................................
    .................................................
    .................................................
    .................................................
    Bài 4  (1 điểm): Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
     Bài giải
    .................................................
    .................................................
    .................................................
    .................................................
     

    ĐỀ SỐ 2

    Phần I: Trắc nghiệm
    Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C trước câu trả lời đúng.
    Câu 1: Số liền trước của 69 là:
                A. 60                   B. 68                 C. 70               D. 80            
    Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là:
               A. 10                    B. 90                 C. 99               D. 100                     
    Câu 3: 1 giờ chiều hay còn gọi là …..
     A. 12 giờ               B.   13 giờ                  C. 14 giờ       D. 15 giờ
    Câu 4Thứ 3 tuần này là ngày 21 tháng 12. Thứ 3 tuần sau là ngày nào?

    ĐỀ SỐ 1


    A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm):
     Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
    Câu 1: Tìm x , biết   9 + x = 14    
    A. x = 5 B. x = 8 C. x = 6                  
     Câu 2:  Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
    A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31
     Câu 3:  Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
    A. 12 – 8 B. 12 – 6 C. 12 – 7
      Câu 4: 1 dm = .....cm
    A/  10 cm                   B/ 1 cm                   B/  100cm                     C/  11 cm
     Câu 5:  Số liền sau số lớn nhất có 2 chữ số là:
    A/ 99                    B/ 98                       C/ 100                     D/ 90

    Câu 6:  Hình sau có                                      
    A. 3 tứ giác
    B. 4 tứ giác
    C. 5 tứ giác



    B. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 đ)
    Bài 1 (1 điểm):  Đặt tính rồi tính
    60 – 32 26 + 39 73 + 17 100 – 58
    .................................................
    .................................................
    .................................................
    .................................................
    Bài 2 (2 điểm) Tìm X:
        a.    X + 37  = 82                                                      b.      X  - 34 = 46
    .................................................
    .................................................
    .................................................
    .................................................
    Bài 3: (2 điểm) Mảnh vải màu xanh dài 35 dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 17 dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề - xi – mét?
    Bài giải
    .................................................
    .................................................
    .................................................
    .................................................
    Bài 4  (1 điểm): Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
     Bài giải
    .................................................
    .................................................
    .................................................
    .................................................
     

    ĐỀ SỐ 2

    Phần I: Trắc nghiệm
    Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C trước câu trả lời đúng.
    Câu 1: Số liền trước của 69 là:
                A. 60                   B. 68                 C. 70               D. 80            
    Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là:
               A. 10                    B. 90                 C. 99               D. 100                     
    Câu 3: 1 giờ chiều hay còn gọi là …..
     A. 12 giờ               B.   13 giờ                  C. 14 giờ       D. 15 giờ
    Câu 4Thứ 3 tuần này là ngày 21 tháng 12. Thứ 3 tuần sau là ngày nào?
     - Viết đáp số đúng (0,25 điểm)                             Đ/s: 17 dm
    Bài 4:  (1 điểm)  - Tìm đúng số bị trừ cho 0,25 điểm     Số bị trừ là 99
         - Viết đúng câu lời giải (0,25 điểm)                              Ta có phép tính:
         - Viết phép tính đúng (0,25 điểm)                                   99 – 90 = 9
        - Viết đáp số đúng (0, 25 điểm)                                            Đ/s : 9
     

    ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2


    Phần 1: 2 điểm
    Câu 1 B       0,5 điểm
    Câu 2 C       0,5 điểm
    Câu 3 B       0,5 điểm
    Câu 4 A       0,5 điểm

    Phần 2:
    1. 3 điểm
    a. Đặt tính rồi tính: Mỗi câu đúng 0,5 đ
              37                  
           + 54
              91
               65                 
             - 29
               36
               79                  
            + 13
                92
              80                 
            - 44
              36

    b. Ghi kết quả của từng phép tính: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
    a. 27 kg - 7 kg + 3 kg =  23 kg
    b.18l - 10 l + 2l = 101

    2. Tìm x: 1 điểm
    a. x + 34 = 57                            b. 56 – x = 38
    x = 57 – 34                                 x = 56 - 38
    x = 23                                         x = 18

    3. Đọc, viết các ngày trong tháng: 1 điểm
    Đọc Viết
    Ngày hai mươi mốt tháng một Ngày 21 tháng 1
    Ngày mười bảy tháng chín Ngày 17 tháng 9

    4. 2 điểm
    a. Bao gạo nặng 45 kg. Bao ngô nặng hơn bao gạo 25. Hỏi bao ngô nặng bao nhiêu kg?
    Bài giải
    Bao ngô nặng:
    45 + 25 = 70 ( kg )              0,75 đ
     Đáp số: 70 kg     0,25 đ
    b. Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện?
    Bài giải
    Số trang Tâm phải đọc nữa:
     85 – 79 = 6 (trang)               0,75 đ
     Đáp số: 6 trang           0,25 đ
    5. 1 điểm:
    Nhà Ngân nuôi 69 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 26 con gà. Hỏi nhà Ngân nuôi bao nhiêu con vịt?
    Bài giải
    Số vịt của nhà Ngân là:
     69 – 26 = 43 (con vịt)           0,75 đ
    Đáp số: 43 con vịt      0, 25 đ
     

    ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

    I. Phần trắc nghiệm: (3 Điểm) Khoanh tròn  vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
    Mỗi câu đúng được 1 điểm
    Câu 1. B: 30
    Câu 2. D: 4
    Câu 3: 13  

    II. Phần tự luận (6 Điểm)
    Câu 1:  Đặt tính rồi tính (2 Điểm)
    Làm đúng 1 phép tính được 0,5 điểm
     28                        75                        52                        53

    Câu 2: Tìm X (1 Điểm)
    Làm đúng 1 phép tính được 0,5 điểm
    X  - 4  =  12                                   25  + X = 83
    X = 12 + 4                                       X = 83 – 25
    X = 16                                             X = 57

    Câu 3: Tính (1 điểm)
    Làm đúng 1 phép tính được 0,5 điểm
    5 + 6 – 8 = 3                                    7 + 7 – 9 = 5

    Câu 4: (2 Điểm)
    Làm được câu lời giải được 0,5 điểm
    Làm được phép tính đúng được 1 điểm
    Ghi đúng đáp số được 0,5 điểm
    Bài giải
    Số tuổi của mẹ là
    65 – 27 = 38 (tuổi)
    Đáp số : 38 tuổi.

    Share:

    Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

    Click để đánh giá bài viết