Top 3+ đề thi cuối học kì 2 môn Toán - Lớp 2
Bạn đang xem : Top 3+ đề thi cuối học kì 2 môn Toán - Lớp 2
Top 3+ đề thi cuối học kì 2 môn Toán - Lớp 2 là bộ đề thi cung cấp cho học sinh lớp 2 các bài tập tự luyện thi Toán 2 cuối học kì 2. Với các đề thi chất lượng, đa dạng về dạng bài và độ khó, bộ tài liệu này sẽ giúp học sinh ôn tập và củng cố kiến thức một cách hiệu quả. Hãy sử dụng tài liệu này để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới của bạn!
ĐỀ 1:
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu :
Câu 1. (0,5 điểm): Số thích hợp cần điền vào dãy số: 5,10,15,20,…,30, 35 là:
A. 25 B. 26 C. 21
Câu 2 (0,5 điểm): Trong phép chia 18 : 2 = 9 . Số 9 được gọi là:
A. Số bị chia B. Thương C. Số chia
Câu 3. (0,5 điểm): .Từ các chữ số 4, 2, 7 viết được số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là?
A.777 B. 742 C. 724
Câu 4. (0,5 điểm): 600cm =…m =...dm. Các số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm là:
A. 6, 600 B. 60, 6 C. 6, 60
Câu 5. (0,5 điểm): Quan sát biểu đồ tranh rồi trả lời câu hỏi:
a. Tổng số rau củ quả của 4 loại là:
A. 16 B. 19 C. 17
b. Củ cải ít hơn bắp cải .......... củ.
Câu 6. (0,5 điểm): Kết quả của phép tính 2 x 7 + 157 là:
A. 147 B. 151 C. 171
Câu 7. (0,5 điểm): Hòn bi ve có dạng khối gì ?
A. Khối cầu B. Khối trụ C. Khối lập phương
Câu 8. (0,5 điểm): Có 5 túi kẹo, mỗi túi có 7 cái kẹo. Vậy có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
A. 30 cái kẹo B. 12 cái kẹo C. 35 cái kẹo
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính.
413 + 269 347 + 46 839 – 164 737 – 67
………….. ………….. ………….. …………..
………….. ………….. ………….. …………..
………….. …………. ………….. …………..
Câu 2 (2 điểm): Bác Hòa rót 25 lít mật vào các can, mỗi can 5 lít . Hỏi bác Hòa rót được bao nhiêu can mật như vậy ?
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
Câu 3 (1 điểm). Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau với số liền sau của số 38.
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
Câu 4. (1 điểm). Vẽ đoạn thẳng OA dài 1dm.
………………………………………
--------------HẾT--------------
ĐỀ 2
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1.(1điểm) Trong phép chia 20 : 5 = 4. Số 5 được gọi là gì?
A. Số bị chia B. Số chia C. Thương
Câu 2. (1điểm) Số bé nhất trong các số sau: 100, 200, 300 là:
A. 200 B. 100 C. 300
Câu 3. (1điểm) Kết quả của phép tính 142kg + 33kg = …kg là:
A. 175kg B. 145kg C. 109kg
Câu 4. (1điểm) Đồ vật sau đây có dạng khối nào?
A. Khối lập phương B. Khối trụ C. Khối cầu
Câu 5. (1điểm) 5m6cm =…….cm
A. 506cm B. 560 cm C. 56 cm
Câu 6. Có 10 kg gạo. Chia đều cho 2 người. Vậy số gạo mỗi người nhận được là :
A. 20 kg B. 5 kg C. 4 kg D. 3 kg
Câu 7. (1điểm)
Hình trên có ...........................hình tam giác và ........................hình tứ giác.
Câu 8. (1điểm) Đặt tính rồi tính.
329 + 167 485 - 235
…………… ………….
…………… ………….
…………… ………….
…………… ………….
Câu 9. (1điểm): Một đĩa cam có 5 quả. Hỏi 4 đĩa như vậy có bao nhiêu quả cam ?
Bài giải:
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
Câu 10. (1điểm) Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số với số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.
Bài giải:
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
--------------HẾT--------------
ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: Trong phép tính: 2 x 5 = 10, số 5 được gọi là:
A. Tích B. Số hạng C. Thừa số D. Tổng
Câu 2: Tích của 2 và số lớn nhất có 1 chữ số là:
A. 2 B. 18 C. 11 D. 20
Câu 3: Số thích hợp điền vào ô vuông là:
A. 8 B. 20 C. 18 D. 16
Câu 4: Cho dãy số: 2; 4; 6; 8;......;.......;.........; Số thứ 8 trong dãy số trên là:
A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
Câu 5: Kết quả của phép tính 5 x 9 – 28 là:
A. 27 B.17 C. 83 D. 12
Câu 6. Khúc gỗ có dạng khối gì?
A. Khối cầu B. Khối trụ C. Khối lập phương
Câu 7. Một bến xe có 180 ô tô, sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 65 ô tô? Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến?
A. 135 ô tô B. 125 ô tô C. 115 ô tô D. 105 ô tô
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Viết đơn vị đo độ dài thích hợp vào chỗ chấm:
a) Cột cờ trường em cao khoảng 10….
b) Chiều cao phòng học lớp em khoảng 4…..
c) Quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài khoảng 102…..
d) Chiều dài bàn học của em dài khoảng 80…..
Bài 2: Số?
Bài 3. Quãng đường từ Hà Nội đi Vinh dài 308km, ngắn hơn quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Cà Mau 50km. Tính quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Cà Mau.
Bài giải:
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
Bài 4: Tổng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số khác nhau, số bé là 432.
a) Tìm số lớn.
…………………………….
…………………………….
…………………………….
b) Tìm hiệu của hai số đó.
…………………………….
…………………………….
…………………………….
ĐỀ 1:
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu :
Câu 1. (0,5 điểm): Số thích hợp cần điền vào dãy số: 5,10,15,20,…,30, 35 là:
A. 25 B. 26 C. 21
Câu 2 (0,5 điểm): Trong phép chia 18 : 2 = 9 . Số 9 được gọi là:
A. Số bị chia B. Thương C. Số chia
Câu 3. (0,5 điểm): .Từ các chữ số 4, 2, 7 viết được số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là?
A.777 B. 742 C. 724
Câu 4. (0,5 điểm): 600cm =…m =...dm. Các số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm là:
A. 6, 600 B. 60, 6 C. 6, 60
Câu 5. (0,5 điểm): Quan sát biểu đồ tranh rồi trả lời câu hỏi:
a. Tổng số rau củ quả của 4 loại là:
A. 16 B. 19 C. 17
b. Củ cải ít hơn bắp cải .......... củ.
Câu 6. (0,5 điểm): Kết quả của phép tính 2 x 7 + 157 là:
A. 147 B. 151 C. 171
Câu 7. (0,5 điểm): Hòn bi ve có dạng khối gì ?
A. Khối cầu B. Khối trụ C. Khối lập phương
Câu 8. (0,5 điểm): Có 5 túi kẹo, mỗi túi có 7 cái kẹo. Vậy có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
A. 30 cái kẹo B. 12 cái kẹo C. 35 cái kẹo
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính.
413 + 269 347 + 46 839 – 164 737 – 67
………….. ………….. ………….. …………..
………….. ………….. ………….. …………..
………….. …………. ………….. …………..
Câu 2 (2 điểm): Bác Hòa rót 25 lít mật vào các can, mỗi can 5 lít . Hỏi bác Hòa rót được bao nhiêu can mật như vậy ?
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
Câu 3 (1 điểm). Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau với số liền sau của số 38.
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
Câu 4. (1 điểm). Vẽ đoạn thẳng OA dài 1dm.
………………………………………
--------------HẾT--------------
ĐỀ 2
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1.(1điểm) Trong phép chia 20 : 5 = 4. Số 5 được gọi là gì?
A. Số bị chia B. Số chia C. Thương
Câu 2. (1điểm) Số bé nhất trong các số sau: 100, 200, 300 là:
A. 200 B. 100 C. 300
Câu 3. (1điểm) Kết quả của phép tính 142kg + 33kg = …kg là:
A. 175kg B. 145kg C. 109kg
Câu 4. (1điểm) Đồ vật sau đây có dạng khối nào?
A. Khối lập phương B. Khối trụ C. Khối cầu
Câu 5. (1điểm) 5m6cm =…….cm
A. 506cm B. 560 cm C. 56 cm
Câu 6. Có 10 kg gạo. Chia đều cho 2 người. Vậy số gạo mỗi người nhận được là :
A. 20 kg B. 5 kg C. 4 kg D. 3 kg
Câu 7. (1điểm)
Hình trên có ...........................hình tam giác và ........................hình tứ giác.
Câu 8. (1điểm) Đặt tính rồi tính.
329 + 167 485 - 235
…………… ………….
…………… ………….
…………… ………….
…………… ………….
Câu 9. (1điểm): Một đĩa cam có 5 quả. Hỏi 4 đĩa như vậy có bao nhiêu quả cam ?
Bài giải:
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
Câu 10. (1điểm) Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số với số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.
Bài giải:
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
--------------HẾT--------------
ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: Trong phép tính: 2 x 5 = 10, số 5 được gọi là:
A. Tích B. Số hạng C. Thừa số D. Tổng
Câu 2: Tích của 2 và số lớn nhất có 1 chữ số là:
A. 2 B. 18 C. 11 D. 20
Câu 3: Số thích hợp điền vào ô vuông là:
A. 8 B. 20 C. 18 D. 16
Câu 4: Cho dãy số: 2; 4; 6; 8;......;.......;.........; Số thứ 8 trong dãy số trên là:
A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
Câu 5: Kết quả của phép tính 5 x 9 – 28 là:
A. 27 B.17 C. 83 D. 12
Câu 6. Khúc gỗ có dạng khối gì?
A. Khối cầu B. Khối trụ C. Khối lập phương
Câu 7. Một bến xe có 180 ô tô, sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 65 ô tô? Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến?
A. 135 ô tô B. 125 ô tô C. 115 ô tô D. 105 ô tô
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Viết đơn vị đo độ dài thích hợp vào chỗ chấm:
a) Cột cờ trường em cao khoảng 10….
b) Chiều cao phòng học lớp em khoảng 4…..
c) Quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài khoảng 102…..
d) Chiều dài bàn học của em dài khoảng 80…..
Bài 2: Số?
Bài 3. Quãng đường từ Hà Nội đi Vinh dài 308km, ngắn hơn quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Cà Mau 50km. Tính quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Cà Mau.
Bài giải:
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
Bài 4: Tổng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số khác nhau, số bé là 432.
a) Tìm số lớn.
…………………………….
…………………………….
…………………………….
b) Tìm hiệu của hai số đó.
…………………………….
…………………………….
…………………………….
Ý kiến bạn đọc