Đề cương ôn thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 6
“Đề cương ôn thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 6 giúp bạn chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi quan trọng.
1. Ôn tập lý thuyết học kỳ 2 môn tiếng Anh 6
1. Thì quá khứ đơn
Dạng khẳng định: S + V-ed/V2
Dạng phủ định: S + didn't + V nguyên mẫu
Dạng nghi vấn: Did + S + V nguyên mẫu?
2. " Be going to"
Dạng khẳng định: S + be (is/are/am) going to + V nguyên mẫu
Dạng phủ định: S + be (is/are/am) not going to + V nguyên mẫu
Dạng nghi vấn: Be (is/are/am) + S + going to + V nguyên mẫu?
3. Câu điều kiện loại I
Mệnh đề điều kiện Mệnh đề chính
If + S + V(s/es) S + will/can/shall + V(nguyên mẫu)
4. Thì hiện tại tiếp diễn
Dạng khẳng định: S + am/ is/ are + V-ing
Dạng phủ định: S + am/ is/ are + not + V-ing
Dạng nghi vấn: Am/ is/ are + S + V-ing?
5. giới từ
on (vào) dùng cho ngày, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể: on Wednesday, on 15 April, on 20 July 1992, on Christmas day, on Friday morning, on my birthday
in (trong, vào) dùng cho tháng năm mùa thế kỷ và các buổi trong ngày (ngoại trừ at night): in 1998, in September, in March 1999, in the winter, in the 21st century, in the 1970s, in the morning
for: trong khoảng thời gian: for two hours (trong hai giờ), for 20 minutes (trong 20 phút), for five days (trong năm ngày), for a long time, for ages (trong một khoảng thời gian dài), ...
2. Đề cương học kỳ 2 môn tiếng Anh 6
I. Give the correct form of the verbs in the brackets
1. She (spend) ____ all her money last week.
2. Mum (not spend) ___________ any money on herself.
3. I (lend) __________ my penknife to someone, but I can't remember who it was now.
4. John and his father (build) ___________ the cabin themselves last year.
5. My parents (sell) ____________ the stereo at a garage sale.
6. ___________You (tell) ___________ anyone about this yesterday?
7. The unidentified plant (bear) ___________ gorgeous flowers.
8. She (tear) ___________ the letter to pieces and threw it in the bin.
9. He often (wear) ___________ glasses for reading.
10. Before God He (swear) ___________ he was innocent.
11. Yesterday Clouds (creep) ___________ across the horizon, just above the line of trees.
12. We both (sleep) ___________ badly that night.
13. She (weep) ___________ for the loss of her mother.
14. Jane (keep) ___________ the engine running.
15. A huge wave (sweep) ___________ over the deck.
IIProvide the correct form of the verbs in the brackets
1. She (come) to her grandfather’s house in the countryside next week.
2. We (go) camping this weekend.
3. I (have) my hair cut tomorrow because it’s too long.
4. She (buy) a new house next month because she has had enough money.
5. Our grandparents (visit) our house tomorrow. They have just informed us.
6. My father (play) tennis in 15 minutes because he has just worn sport clothes.
7. My mother (go) out because she is making up her face.
8. They (sell) their old house because they has just bought a new one
III. Give the correct form of the verbs
1. While I (do)__________my housework, my husband (read)___________ books.
2. He (not paint)______________ his pictures at the moment
3. We (not plant) ______________the herbs in the garden at present
4. ________They (make)___________ the artificial flowers of silk now?
5. Your father (repair)______________your motorbike at the moment
6. Look! The man (take)______________the children to the cinema.
7. Listen! The teacher (explain) ______________a new lesson to us.
8. Ba (study) __________________Math very hard now.
9. We (have) ______________dinner in a restaurant right now.
10. I (watch) ______________TV with my parents in the living room now.
IV. Prepositions
1. Let’s meet _____ Tuesday.
2. Let’s meet ______ two hours.
3. I saw him ______ 3:00 PM.
4. Do you want to go there ________ the morning?
5. Let’s do it _______ the weekend.
6. I can’t work _______ night.
7. I’ll be there _______ 10 minutes.
8. Let’s meet at the park _______ noon.
9. I saw her ________ my birthday.
10. I like going to the beach _______ the summer.
V. Write the conditional sentences from the following statements
1. People will throw rubbish into the right bin. They will keep the environment clean.
If _______________________________
2. We will turn off the tap when brushing the teeth. We will save a lot of water.
If ____________________________
3. People will travel more by public transport. The harmful gases in big cities will be reduced.
If _________________________________
4. We will start at six. We will arrive there before noon.
If ____________________________________
5. The boy eats so may green apples. He will be ill.
If ______________________________
6. We will use reusable bags for shopping. We will reduce waste.
If ____________________________
VI. Choose the correct answer to each of the following.
1. At the weekend we can play a...... of badminton or join in a football match.
A. sport
B. game
C. match
2. Football is an............. game.
A. outdoor
B. indoor
C. individual
3. Kien is not very............... He never plays games.
A. sport
B. sporting
C. sporty
4. Thanh likes.......... weather because he can go swimming.
A. hot
B. cold
C. rainy
5. Vietnamese students play different sports and games...... the break time.
A. in
B. on
C. during
6. As it doesn't snow in Viet Nam, we can not........... skiing.
A. play
B. go
C. do
7. Many girls and women...... aerobics to keep fit.
A. play
B. go
C. do
8. It's very............... to swim there. The water is healthy polluted
A. safe
B. unsafe
C. unpopular
9................do you to the gym? - By bus.
A. What
B. How
C. Why
10. What is your favorite............? I like swimming.
A. subject
B. game
C. sport
VII. Read the postcard and answer the questions
September 6th
Dear grandpa and grand ma,
Stockholm is fantastic! The weather has been perfect. It is sunny! The hotel and the food are ok. We had "fika" in a cafe in the Old Town. The Royal Palace is too beautiful for words! Swedish art and design is amazing! Phuc loves it! Mum and Dad have rented bikes. Tomorrow we're cycling around to discover the city, Wish you were here! Love, Hanh Mai
1.What city is Mai in?.................................................................................................
2.Who is with her?...............................................................................................
3.What has the weather been like?
VIII. Read the text and answer the questions below : A robot cannot think or do things alone. People use a computer to control it. Today, robots are not very popular because they are too expensive, but they are very useful. They can help us save a lot of time and work. A robot can do the same work for 24 hours and it does not complain or get tired. In the future, scientists will design many types of intelligent robots. Their robots will be able to do many more complicated things. However, some people do not like robots. They fear that one day robots will be too powerful.
1. Why do people use a computer to control a robot ?
→ …………………………………………………………………………
2. What can a robot help us ?
→ …………………………………………………………………………
3. Are robots cheap or expensive ?
→ …………………………………………………………………………
4. Do all people like robots ?
→ …………………………………………………………………………
3. Cách ôn thi tiếng anh nhanh chóng hiệu quả trước kì thi
Cách ôn thi tiếng Anh nhanh chóng và hiệu quả trước kì thi có thể được thực hiện bằng cách tuân theo các bước và chiến lược sau đây:
-
Xây dựng kế hoạch học tập: Bắt đầu bằng việc xác định mục tiêu học tập cụ thể cho kỳ thi. Điều này giúp bạn biết mình cần học gì và tập trung vào những kỹ năng hoặc nội dung cụ thể.
-
Hệ thống hóa kiến thức: Đánh giá lại kiến thức bạn đã học trong chương trình. Tạo danh sách các chủ điểm quan trọng và chia chúng thành các mục tiêu nhỏ để từng bước tiến xa hơn.
-
Học từ ví dụ và bài tập thực tế: Đọc và thực hành với ví dụ và bài tập ngữ pháp cụ thể liên quan đến nội dung bạn đang học. Áp dụng kiến thức vào các tình huống thực tế để nắm vững hơn.
-
Luyện tập thường xuyên: Luyện tập là chìa khóa để cải thiện khả năng sử dụng kiến thức. Làm nhiều bài tập ngữ pháp và thực hành viết để củng cố kỹ năng.
-
Xem và nghe các tài liệu tiếng Anh: Xem phim, nghe nhạc, hoặc theo dõi các video học tiếng Anh để làm quen với cách người bản ngữ sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp hàng ngày.
-
Đọc và hiểu văn bản: Đọc sách, báo, và truyện tiếng Anh để nâng cao kỹ năng đọc và hiểu cấu trúc ngữ pháp trong văn bản thực tế.
-
Ghi chép và tạo flashcard: Ghi chép về những điểm quan trọng và tạo flashcard để học từ vựng mới, ngữ pháp, và cụm từ.
-
Tham gia lớp học hoặc tìm kiếm sự hỗ trợ: Nếu có thể, tham gia các lớp học tiếng Anh hoặc tìm kiếm sự hỗ trợ từ giáo viên hoặc người có kinh nghiệm trong việc ôn thi.
-
Kiểm tra và sửa lỗi thường xuyên: Tự kiểm tra và sửa các lỗi ngữ pháp mà bạn thường gặp. Điều này giúp bạn cải thiện từng bước và tránh tái phạm lỗi.
-
Làm bài tập mẫu và đề thi thử: Làm các bài tập mẫu và đề thi thử để làm quen với định dạng của kỳ thi và cải thiện kỹ năng làm bài trong thời gian giới hạn.
-
Thực hành viết và nói: Thực hành viết và nói hàng ngày để cải thiện kỹ năng sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp thực tế.
-
Duolingo và các ứng dụng học tiếng Anh khác: Sử dụng các ứng dụng học tiếng Anh như Duolingo để ôn tập và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ.
Nhớ rằng, ôn thi tiếng Anh đòi hỏi kiên nhẫn và quyết tâm. Hãy luôn duy trì lịch trình học tập và không ngừng cải thiện kỹ năng của bạn cho đến khi đạt được mục tiêu thi đỗ.
Ý kiến bạn đọc