Giải bài tập sgk Toán lớp 4 Bài 2
“Lời giải sgk và vở bài tập Toán lớp 4 Bài 2 Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều giúp bạn dễ dàng làm bài tập Toán lớp 4 Bài 2 từ đó học tốt môn Toán lớp 4.
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 4 Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 1.
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 4 Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) - Cô Nguyễn Oanh (Giáo viên VietJack)
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 4 Bài 1: Tính:
Phương pháp giảiĐặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học về cộng, trừ, nhân, chia hai số tự nhiên.
Lời giải:
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 4 Bài 2: Đặt tính rồi tính:
34365 + 28072 79423 - 5286
5327× 3 3328 : 4
Phương pháp giảiĐặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học về cộng, trừ, nhân, chia hai số tự nhiên.
Lời giải:
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 4 Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
25 346 ... 25 643 8320 ... 20 001
75 862 ... 27 865 57 000 ... 56 999
32 019 ... 39 021 95 599 ... 100 000
Phương pháp giải1) Trong hai số:
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
Lời giải:
25346 < 25643 8320 < 20001
75862 < 27865 57000 > 5699
32019 < 39021 95599 < 100000
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 4 Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số lớn nhất trong các số 85 732 ; 85 723 ; 78 523 ; 85 523 ; 38 572 là:
A. 85 732 B. 85 723
C. 78 523 D. 38 572
Phương pháp giảiSo sánh các số đã cho, từ đó tìm được số lớn nhất trong các số đó.
Lời giải:
So sánh các số đã cho ta có :
38 572 < 78 523 < 85 723 < 85 732
Vậy số lớn nhất trong các số đã cho là : 85 732.
Chọn A. 85 732
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 4 Bài 5: Viết vào ô trống (theo mẫu):
Loại hàng | Giá tiền | Số lượng mua | Số tiền phải trả |
Trứng vịt | 2500 đồng 1quả | 5quả | 2500×5=125002500×5=12500 (đồng) |
Cá | 50 000 đồng 1kg | 2kg | |
Rau cải | 8000 đồng 1kg | 2kg | |
Gạo | 9000 đồng 1kg | 4kg |
- Số tiền mua 1 loại hàng = giá tiền khi mua 1 quả (hoặc 1kg) × số lượng đã mua.
Lời giải:
Loại hàng | Giá tiền | Số lượng mua | Số tiền phải trả |
Trứng vịt | 2500 đồng 1quả | 5quả | 2500 × 5 = 125002500 × 5 = 12500 (đồng) |
Cá | 50 000 đồng 1kg | 2kg | 50000 × 2 = 100000 (đồng) |
Rau cải | 8000 đồng 1kg | 2kg | 8000 × 2 = 160000 (đồng) |
Gạo | 9000 đồng 1kg | 4kg | 9000 × 4 = 36000 (đồng) |
Ý kiến bạn đọc